Máy Rửa Bát Bosch SMI4ECS14E thuộc dòng máy RỬA BÁT bán âm, nhập khẩu nguyên chiếc từ Đức. Máy có sức tải 13 bộ chén đĩa châu Âu. Máy tích hợp nhiều tính năng thông minh và Ưu Việt nhất.
- EfficientDry: cải thiện hiệu suất sấy khô nhờ chức năng mở cửa tự động sau khi rửa
- Khay Flex: giúp xếp chén đĩa linh hoạt và dễ dàng.
- Silence Plus: hoạt động êm ái với độ ồn chỉ 44dB.
- Home Connect: thiết bị gia dụng kết nối với các thiết bị thông minh cho cuộc sống hàng ngày dễ dàng hơn.
- Chức năng tùy chọn yêu thích: dễ dàng chọn các chương trình đã tải chỉ với một chạm
Đặc điểm nổi bật
Máy rửa bát sẽ cung cấp thông tin cho bạn với Home Connect, thông báo sẽ được gửi từ máy rửa bát tới điện thoại hoặc máy tính bảng của bạn.
Chức năng FlexStart của Home Connect cho phép các thiết bị gia dụng Bosch tiết kiệm năng lượng hơn và tiêu thụ mức năng lượng như bạn mong muốn.
Với tính năng Easy Start, việc lựa chọn chương trình phù hợp lúc nào cũng dễ dàng.
Chức năng đếm và cảnh báo hết viên tẩy rửa trên ứng dụng HomeConnect sẽ đăng ký mức tiêu thụ của bạn và tự động thông báo.
Hoàn toàn ra lệnh cho các thiết bị thông minh của Bosch có kết nối homeconnect chỉ bằng giọng nói.
Cảm biến nước điều chỉnh lượng nước dựa vào độ bẩn và loại bát đĩa. Tùy thuộc vào lượng chất bẩn, mỡ thừa còn sót lại trong nước rửa, quá trình rửa được đánh giá xem có tiếp tục hay không.
Chương trình diệt khuẩn của SMV6ZCX42E sẽ tăng nhiệt độ ở chu trình xả cuối cùng lên 70ºC và kéo dài trong 10 phút. Chương trình này hoàn toàn phù hợp và an toàn đối với những người sử dụng nhạy cảm.
Khay thìa dĩa trên cùng VarioDrawer được thiết kế lại tối ưu hóa diện tích sử dụng, cung cấp thêm không gian cho những vật thể khó sắp xếp và dễ bị lẫn như dao kéo, muỗng đồng thời tạo vị trí phù hợp với các vật đựng nhỏ như cốc uống cafe.
Với cảm biến tải được tích hợp trong máy rửa bát bosch SMV6ZCX42E giúp xác định khối lượng bát đĩa và mực nước trong máy rửa bát, cảm biến giúp điều chỉnh lượng nước tiêu thụ cũng như độ ồn thấp nhất. Với động cơ không chổi than EcoSilence Drive giúp máy hoạt động êm ái và tiết kiệm năng lượng.
Tính năng đặt biệt SpeedPerfect + sẽ rửa full tải trong thời gian ngắn hơn. Đồng thời, giảm thời gian xả tới 66% mà vẫn đạt hiêu quả cao nhất.
Rút gọn
Tổng quan
Chương trình rửa
- 6 chương trình: Rửa tiết kiệm 50°C (Eco), Rửa tự động 45 – 65°C (Automatic), Rửa chuyên sâu 70°C (Intensive), Rửa nhanh 65°C (Express), Rửa yên tĩnh 50°C (Silence), Rửa tráng (Pre Rinse)
- Chương trình yêu thích
- 4 tùy chọn đặc biệt: Khởi động từ xa (Remove Start), Rửa nhanh tăng cường (VarioSpeedPlus), Rửa diệt khuẩn tăng cường (HygienePlus), Làm bóng tăng cường (Extra Trocknen)
- Chương trình vệ sinh máy (Machine Care)
- Bộ phận báo thời gian còn lại của chương trình (phút)
- Hẹn giờ điện tử: hoạt động trong vòng 1 – 24 giờ
Đặc tính sản phẩm
- Chế độ Yên tĩnh theo yêu cầu (kích hoạt bằng ứng dụng)
- AquaSensor (Cảm biến nước), Load-Sensor (Cảm biến tải)
- DosageAssist (Điều chỉnh lượng chất tẩy rửa)
- Động cơ BLDC
- Tự động điều chỉnh chất tẩy rửa
- Hệ thống lọc tự làm sạch với bộ lọc 3 lớp
- Chất liệu bên trong ống: Thép không gỉ
- Chú giải bảng điều khiển: Văn bản thuần túy (tiếng Anh)
Hệ thống Giá và Khay đựng
- 6 giá đỡ đĩa có thể gấp lại trong khay trên cùng
- Hệ thống khay Vario
- Hệ thống khay VarioDrawer Pro
- Bánh xe có độ ma sát thấp trên giá dưới và mức tải thứ 3
- Rack Stopper để tránh trật bánh của khay dưới cùng
- Rackmatic có thể điều chỉnh độ cao khay trên cùng (3 tầng)
- 8 FlexTines trong khay dưới cùng
- 2 kệ cốc trong khay trên cùng
- 2 kệ cốc trong khay dưới cùng
Rút gọn
Thông số kỹ thuật
THUỘC TÍNH | THÔNG SỐ |
---|---|
Mã sản phẩm: | SMI4ECS14E |
Nhãn hiệu : | Bosch |
Giấy chứng nhận chính | CE, VDE |
Màu sản phẩm | Thép không gỉ |
Tổng trọng lượng (kg) | 36.7 kg |
Kiểu lắp đặt: | Bán Âm |
Số bộ | 13 bộ |
Tiêu chuẩn tiết kiệm năng lượng | A +++ |
Tiêu thụ năng lượng | 0.82 kWh |
Hệ thống làm mềm nước | Có |
Chiều dài của đường ống cấp (cm) | 165 cm |
Tiêu thụ điện năng, chương trình 1 (kWh) | 0.736 |
Tiêu thụ điện năng, chương trình 2 (kWh) | 0.9-1.5 |
Tiêu thụ điện năng, chương trình 3 (kWh) | 1.3-1.4 |
Tiêu thụ điện năng, chương trình 4 (kWh) | 1.3 |
Tiêu thụ điện năng, chương trình 5 (kWh) | 1.05 |
Tiêu thụ điện năng, chương trình 6 (kWh) | 0.05 |
Chương trình nhiệt độ 1 (° C) | 50 |
Chương trình nhiệt độ 2 (° C) | 45-65 |